越南语偏正词组的用法
导语:偏正词组又叫偏正短语,是由修饰语和中心语组成,结构成分之间有修饰与被修饰关系的词组;动词、名词、形容词在它们前面起修饰作用的成份组成的词组。下面YJBYS小编向大家介绍越南语偏正词组的`用法,希望对你有用!
1、名词性偏正词组(包括以方位名词为主体的方位词组)
以名词为主体的偏正词组是名词性词组,附加成分叫定语。
(1)定语是数词或数词+单位词:
một làng 一个村子, hai năm两年, ba anh sinh viên 三名男生, các thầy giáo 各位老师,những việc ấy那些事情, hai mươi quyển sách 二十本书, năm một nghìn chín trăm chín mươi chin 1999年
(2) 定语是代词:
việc này 这件事情, người kia 那个人, hôm đó那天, cha tôi 我父亲, mẹ nó 他母亲, lớp học chúng ta 我们教室, trong này这里边, ngoài kia那外边
定语是名词:
kế hoạch kinh tế 经济计划, hòa bình thế giới 世界和平, văn hóa dân tộc民族文化, tác phẩm văn nghệ 文艺作品, tình hình quốc tế 国际形势, nhà máy cơ khí机器厂, vườn rau 菜园子, bàn gỗ 木头桌子, cốc thủy tinh玻璃杯, đường xe lửa铁路, trong nhà 家里, trước cổng大门前, dưới bàn 桌子下, trên ghế 椅子上
定语是动词:
chế độ bóc lột剥削制度, lương thực dự trữ 储备粮, phong trào thi đua竞赛运动,chương trình huấn luyện 训练计划, địa điểm liên lạc联络地点
(5)定语是形容词:
kết quả to lớn丰硕的成果, thân hình gầy gò 瘦削的身材, sự nghiệp vẻ vang 光荣的事业, mối tình nồng thắm深厚的情谊, giá trị lớn lao巨大的价值, tương lai rực rỡ 光辉的前途, bài thơ khô khan枯燥无味的诗篇
2、动词性偏正词组
以动词为主体的偏正词组是动词性词组。附加成分叫状语。
(1)状语是动词:
đập vỡ 打破, bay mất飞掉, bắt được 抓到, nhắc đến 提及, quay về 转回来, mở ra打开, nấp vào 躲进, đứng lên站起来, ngồi xuống 坐下, đoàn kết lại团结起来, nhìn thấy 看见
(2)状语是形容词:
gắn bó chặt chẽ 紧密相连, trịnh trọng tuyên bố 郑重宣告, công kích dữ dội 猛烈攻击, vội vã lên đường 匆忙上路, kiên quyết chống lại 坚决抵抗, vứt lung tung 乱扔, đánh giá cao 高度评价, quét sạch打扫干净, thi hỏng考坏了
(3)状语是副词:
rất yêu很爱, mới đến 刚到, nói luôn 常说, làm ngay立刻做, đang học 正在学, sẽ đi 将要去, không biết不知道, sắp xong 即将结束
(4)状语是基数词+单位词:
đi một lần去一趟, đọc hai lần 读两遍, ốm một trận 病一场, quết mấy roi抽几鞭子, chém một nhát 砍一刀
(5)状语是名词:
sáng đi tối về早出晚归, ngày đi đêm nghỉ 舟行夜宿, ngày ngày thi đua天天竞赛, sang năm tốt nghiệp明年毕业, đêm ngày luyện tập 日夜操练
(6)状语是代词;
về bao giờ什么时候回来的, đi bao lâu 去多久, nghĩ sao 怎么想, làm thế nào 怎么办
3、形容词性偏正词组
以形容词为主体的偏正词组是形容词性偏正词组。其附加成分叫状语。
(1)状语是副词:
rất tốt很好, không khó不难, còn non还嫩, quáđông太多, hơi lạnh有点儿冷, vẫn khỏe 仍然健康, chưa chín 还没有熟, đẹp nhất最美, vô cùng dũng cảm极其勇敢
(2) 状语是动词:
béo ra胖起来, gầy đi瘦下去, vui lên 高兴起来, tẹt xuống瘪了下去, chậm lại慢下来
(3)状语是形容词:
bé loắt choắt 矮小, bận tíu tít忙忙叨叨, tròn trùng trục圆滚滚, ngắn lũn cũn短撅撅, rộng thênh thang 宽宽绰绰, thơm nhẹ 清香, hỏng nặng严重损坏
(4)状语是数词+单位词:
cao một mét 一米高, dài hai phân 两厘米长, nặng sáu mươi cân 六十公斤重, rộng năm sải 五庹宽, dài ba gang 三拃长, chậm năm phút慢五分钟
(5)状语是代词:
nặng bao nhiêu多重, khó khăn thế nào 怎么困难, lâu thế这么久
【越南语偏正词组的用法】相关文章:
越南语词组的相关用法05-31
越南语动词用法教程05-31
越南语主谓和连谓词组的语法05-31
越南语述补词组语法学习05-31
越南语联合词组语法学习05-31
职称英语介词及其词组的用法08-20
越南语大写字母和专有名词的大写用法规则08-21
越南语成语06-06
越南语水调歌头05-24