越南语主谓和连谓词组的语法

时间:2024-11-06 04:10:18 小语种 我要投稿
  • 相关推荐

越南语主谓和连谓词组的语法

  导语:主谓和连谓词组的语法是学越南语的重点难点,下面YJBYS小编向大家介绍越南语主谓和连谓词组的语法,欢迎参考!

  主谓词组

  主谓词组是由主语和谓语两部分组成。主语是陈述的对象,一般表示人或事物,多是名词或代词。谓语是陈述的.部分,一般表示动作或性状,多是动词或形容词。

  (1)谓语是动词

  mẹ về 妈妈回来

  em hát 妹妹唱歌

  thầy giáo hỏi 老师问

  sinh viên trả lời 学生回答

  chúng tat hi đua 我们竞赛

  (2)谓语是形容词

  không khí trong sạch 空气清新

  thái độ lạnh lung 态度冷淡

  tình cảm mềm yếu 感情脆弱

  mặt trời đỏ chói 太阳红艳艳

  phong thái ung dung 风度潇洒

  (3)复指词组

  两个以上的词语指同一样的事物,作同一个成分,构成复指词组。

  Chúng tôi-các chiến sĩ đơn vị X xin cám ơn đồng bào.

  我们X部队的战士们感谢同胞们。

  Làng tôiđây có độ hai trăm hộ.我们村这儿大约有二百户人家。

  Anh Baanh ấy tài thật! 三哥他真行!

  Chúng ta tiến bộ nhiều về một mặt nội chính,ngoại giao,quân sự,kinh tế,văn hóa.

  我们在内政、外交、军事、经济、文化各方面都有了长足的进步。

  Về danh lam thắng cảnh,Vĩnh Phúc có núi Tam Đảo,nơi nghỉ mát nổi tiếng.

  在名胜古迹方面,永福省境内有著名的避暑胜地三岛山。

  连谓词组

  两个或两个以上的动词连用,共戴一个主语,各动词之间没有语音停顿,没有关联词语、没有明显的.偏正关系,也不是述补关系、联合关系或主谓关系,这样的词组叫连谓词组。

  kéoghế ngồi 拉开椅子坐下。

  sang nhà anh chơi 到你家里玩。

  về xây dựng lại cơ sở 回来重建基层组织。

  thường lên Hà Nội mua hàng tải về Nam Định. 经常上河内买货运回南定。

  đi lấy ẩm đun nước pha trà. 去拿水壶烧水沏茶。

【越南语主谓和连谓词组的语法】相关文章:

法语语法:什么是主系表和主谓宾07-26

大学英语主谓倒装的语法10-19

越南语动词的相关语法10-08

越南语名词语法辅导10-27

越南语紧缩句的语法知识10-07

英语语法总结主谓一致09-06

英语四级语法:主谓倒装06-07

英语语法主谓一致解析09-09

最新英语四级语法:主谓倒装09-27

2016英语四级语法主谓倒装汇总10-12